 | [se voir] |
 | tự động từ |
| |  | soi mình |
| |  | Se voir dans une glace |
| | soi gương |
| |  | tự thấy mình |
| |  | Il se voit trop mou |
| | hắn tự thấy mình là nhu nhược quá |
| |  | Il se voit en danger |
| | hắn tự thấy mình lâm nguy |
| |  | thấy mình bị |
| |  | Elle s'est vu refuser l'entrée du club |
| | chị ta thấy mình bị người ta không cho vào câu lạc bộ |
| |  | gặp nhau |
| |  | Ils se voient en cachette |
| | họ gặp nhau lén lút |
| |  | Nous ne nous voyons plus |
| | chúng tôi không gặp nhau nữa |
| |  | được thấy, được tỏ rõ, xảy ra, hiện ra |
| |  | L'amitié véritable se voit dans le malheur |
| | tình bạn chân chính được tỏ rõ trong hoạn nạn |
| |  | Cela ne se verra pas |
| | điều đó sẽ không xảy ra |
| |  | De gros caractères se voient sur le mur |
| | những chữ to hiện ra trên mặt tường |
| |  | (thân mật) xem (được) |
| |  | Film qui se voit avec plaisir |
| | bộ phim xem thích thú |
| |  | chịu được nhau, thông cảm được nhau |
| |  | Ils ne peuvent pas se voir |
| | chúng không thể thông cảm được nhau |
| |  | se voir comme le nez au milieu du visage (de la figure) |
| |  | hiển nhiên, rõ ràng |
 | động từ không ngôi |
| |  | thường thấy |
| |  | Il se voit d'étranges choses dans le monde |
| | thường thấy những chuyện lạ thường trên đời |